Các trường cao đẳng, đại học không chỉ là nơi quy tụ của những tài năng đổi mới, mà còn là cội nguồn của những thành tựu đổi mới. PAM-XIAMEN đã thu thập bảng xếp hạng chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (R&D) của các cơ sở giáo dục đại học Hoa Kỳ trong năm 2019 ~ 2020.
Là nhà sản xuất vật liệu bán dẫn hàng đầu, PAM-XIAMEN cam kết cung cấp các tấm bán dẫn chất lượng cao, chẳng hạn như tấm wafer SiC, tấm wafer GaN, v.v. cho các nhà nghiên cứu thực hiện các dự án nghiên cứu liên quan. Thông số kỹ thuật wafer khác, vui lòng tham khảohttps://www.powerwaywafer.com/products.html.
Tham khảo danh sách 100 cơ sở giáo dục đại học hàng đầu của Hoa Kỳ trong năm 2019 ~ 2020 chi tiêu cho R&D do PAM-XIAMEN tổng hợp để biết thêm chi tiết:
2019 ~ 2020 Tổng chi phí R&D (Đơn vị: 10 nghìn) |
||||||
Tổ chức | 2020 | 2019 | ||||
Cấp | Chi phí R&D | Cấp | Chi phí R&D | |||
Tổng chi phí R&D | 86.435.054 | 83.689.270 | ||||
Johns Hopkins U. [1] | 1 | 3,110,494 | 1 | 2,917,436 | ||
U. Michigan, Ann Arbor | 2 | 1,673,862 | 2 | 1,675,805 | ||
U. California, San Francisco | 3 | 1,651,073 | 3 | 1,595,098 | ||
U. Pennsylvania | 4 | 1,579,364 | 4 | 1,506,285 | ||
U. Washington, Seattle | 5 | 1,456,902 | 5 | 1,425,601 | ||
U. California, San Diego | 6 | 1,403,735 | 6 | 1,353,763 | ||
U. California, Los Angeles | 7 | 1,392,941 | 7 | 1,306,376 | ||
U. Wisconsin-Madison | 8 | 1,363,931 | 8 | 1,297,331 | ||
Harvard U. | 9 | 1,239,983 | 9 | 1,239,736 | ||
Stanford U. | 10 | 1,203,950 | 11 | 1,204,116 | ||
Công tước U. | 11 | 1,196,638 | 10 | 1,226,517 | ||
Cornell U. | 12 | 1,190,063 | 13 | 1,144,534 | ||
U. North Carolina, The, Chapel Hill | 13 | 1,159,725 | 12 | 1,153,773 | ||
Texas A&M U., College Station | 14 | 1,130,803 | 22 | 952,156 | ||
U. Pittsburgh, Pittsburgh | 15 | 1,105,532 | 15 | 1,080,951 | ||
U. Maryland, [2] | 16 | 1,103,062 | 14 | 1,096,600 | ||
Yale U. | 17 | 1,094,135 | 16 | 1,072,309 | ||
U. Texas MD Anderson Cancer Center, The | 18 | 1,051,297 | 20 | 969,496 | ||
Viện Công nghệ Georgia | 19 | 1,048,988 | 21 | 960,167 | ||
U. Minnesota, Thành phố đôi | 20 | 1,042,382 | 17 | 1,013,112 | ||
Columbia U. ở Thành phố New York | 21 | 1,032,909 | 19 | 1,003,615 | ||
Pennsylvania State U., The, University Park và Hershey Medical Center | 22 | 991,923 | 23 | 949,679 | ||
Viện Công nghệ Massachusetts | 23 | 987,968 | 18 | 1,009,466 | ||
Ohio State U., The | 24 | 968,260 | 25 | 929,250 | ||
New York U. | 25 | 947,293 | 24 | 934,720 | ||
U. Florida | 26 | 942,223 | 26 | 928,639 | ||
U. Nam California | 27 | 941,198 | 27 | 909,683 | ||
Washington U., Saint Louis | 28 | 920,215 | 28 | 887,088 | ||
Tây Bắc U. | 29 | 874,671 | 29 | 857,069 | ||
U. California, Berkeley | 30 | 840,000 | 31 | 802,931 | ||
Vanderbilt U. | 31 | 824,803 | 33 | 776,937 | ||
U. California, Davis | 32 | 816,693 | 30 | 804,282 | ||
Emory U. | 33 | 808,792 | 32 | 794,928 | ||
U. Texas, The, Austin | 34 | 797,199 | 37 | 696,111 | ||
U. Arizona | 35 | 760,975 | 34 | 734,270 | ||
Trường Y Icahn ở Mount Sinai | 36 | 747,014 | 36 | 722,241 | ||
Indiana U., Bloomington | 37 | 728,554 | 39 | 668,157 | ||
Tiểu bang Michigan U. | 38 | 713,197 | 35 | 725,708 | ||
U. Illinois, Urbana-Champaign | 39 | 689,176 | 38 | 677,523 | ||
Rutgers, Bang U. New Jersey, New Brunswick | 40 | 688,077 | 41 | 657,249 | ||
Purdue U., Tây Lafayette | 41 | 687,144 | 40 | 663,927 | ||
Thuốc Baylor C. | 42 | 685,641 | 42 | 651,920 | ||
Tiểu bang Arizona U. | 43 | 673,357 | 43 | 639,637 | ||
U. Virginia, Charlottesville | 44 | 652,002 | 44 | 613,938 | ||
U. Alabama, The, Birmingham | 45 | 618,226 | 45 | 607,863 | ||
U. Utah, The | 46 | 607,061 | 46 | 601,133 | ||
Trung tâm Y tế Tây Nam Hoa Kỳ, The | 47 | 595,939 | 54 | 496,697 | ||
Boston U. | 48 | 583,267 | 50 | 534,205 | ||
Học viện Bách khoa Virginia và Bang U. | 49 | 556,341 | 48 | 541,969 | ||
Cơ sở Y tế U. Colorado Denver và Anschutz | 50 | 554,643 | 47 | 542,732 | ||
Tiểu bang North Carolina U. | 51 | 546,290 | 49 | 541,100 | ||
U. Iowa | 52 | 538,583 | 53 | 508,353 | ||
U. Cincinnati | 53 | 530,138 | 51 | 529,796 | ||
U. Colorado Boulder | 54 | 525,674 | 52 | 513,822 | ||
U. California, Irvine | 55 | 490,597 | 57 | 448,967 | ||
U. Georgia | 56 | 482,786 | 55 | 477,536 | ||
U. Chicago, The | 57 | 458,891 | 56 | 459,171 | ||
Viện Công nghệ California | 58 | 449,651 | 64 | 399,931 | ||
Y tế và Khoa học Oregon U. | 59 | 446,890 | 61 | 415,629 | ||
Viện nghiên cứu Scripps, | 60 | 444,964 | 59 | 427,734 | ||
Case Western Reserve U. | 61 | 439,778 | 58 | 438,994 | ||
Bang U. New York, The, Buffalo | 62 | 422,038 | 62 | 413,817 | ||
U. Kentucky | 63 | 417,674 | 63 | 410,581 | ||
U. Illinois, Chicago | 64 | 412,147 | 69 | 382,949 | ||
Colorado State U., Fort Collins | 65 | 407,302 | 65 | 398,477 | ||
U. Rochester | 66 | 397,211 | 66 | 393,960 | ||
Princeton U. | 67 | 396,502 | 68 | 385,739 | ||
Carnegie Mellon U. | 68 | 386,996 | 71 | 359,720 | ||
U. Miami | 69 | 381,410 | 70 | 360,716 | ||
U. Kansas | 70 | 368,811 | 74 | 352,643 | ||
Tiểu bang Iowa U. | 71 | 363,107 | 72 | 358,474 | ||
U. Oklahoma, The | 72 | 362,209 | 81 | 302,679 | ||
Rockefeller U., The | 73 | 356,217 | 75 | 351,089 | ||
Học viện bách khoa bang U. New York | 74 | 355,651 | 73 | 352,889 | ||
Tiểu bang Florida U. | 75 | 350,430 | 78 | 329,205 | ||
Tiểu bang Washington U. | 76 | 335,201 | 76 | 344,997 | ||
U. Nam Florida, Tampa | 77 | 333,344 | 67 | 391,325 | ||
U. Missouri, Columbia | 78 | 332,180 | 80 | 310,421 | ||
Dartmouth C. | 79 | 326,349 | 77 | 342,142 | ||
Dịch vụ thống nhất Đại học Khoa học sức khỏe | 80 | 324,510 | 60 | 417,300 | ||
U. Nebraska, Lincoln | 81 | 320,463 | 79 | 316,820 | ||
U. Tennessee, The, Knoxville | 82 | 320,407 | 98 | 247,693 | ||
Tiểu bang Utah U. | 83 | 304,256 | 87 | 283,917 | ||
Đền U. | 84 | 299,707 | 86 | 284,301 | ||
Đại học Y khoa Albert Einstein | 85 | 288,654 | 82 | 298,824 | ||
Louisiana State U., Baton Rouge | 86 | 286,733 | 83 | 296,497 | ||
Khối thịnh vượng chung Virginia U. | 87 | 283,874 | 96 | 255,648 | ||
Tiểu bang Mississippi U. | 88 | 280,485 | 92 | 264,526 | ||
U. Connecticut | 89 | 280,131 | 85 | 285,764 | ||
U. Massachusetts, Trường Y | 90 | 279,096 | 88 | 281,507 | ||
U. Hawaii, Manoa | 91 | 275,929 | 89 | 280,416 | ||
Trung tâm Khoa học Sức khỏe U. Texas, The, Houston | 92 | 273,862 | 90 | 271,525 | ||
Y tế U. Nam Carolina | 93 | 272,590 | 84 | 295,600 | ||
George Washington U., The | 94 | 270,369 | 91 | 269,799 | ||
Tiểu bang Oregon U. | 95 | 268,385 | 93 | 263,830 | ||
U nâu. | 96 | 266,127 | 95 | 256,954 | ||
Medical C. Wisconsin | 97 | 264,325 | 97 | 251,300 | ||
Stony Brook U. | 98 | 263,470 | 94 | 260,813 | ||
Georgetown U. | 99 | 258,659 | 101 | 240,960 | ||
Auburn U., Auburn | 100 | 255,281 | 105 | 231,619 |
- Dữ liệu từ Quỹ Khoa học Quốc gia
PAM-XIAMEN cung cấp các giải pháp kỹ thuật và tấm bán dẫn tiêu chuẩn và tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của bạn.
Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email victorchan@powerwaywafer.com và powerwaymaterial@gmail.com.